Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lượng thứ
lượng thứ
đt. Lấy lượng mà dung-thứ:
Xin ông lượng-thứ cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lượng thứ
- đg. (kc.). Thông cảm mà bỏ qua, không để ý chê trách (dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường). Xin độc giả lượng thứ cho những sai sót.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lượng thứ
đgt.
Tha thứ, thông cảm mà bỏ qua những sai sót, tội lỗi:
có gì sai sót mong anh lượng thứ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lượng thứ
đgt
(H. lượng: tha thứ; thứ: rộng rãi với người) Xét hoàn cảnh mà tha thứ
: Thủ trưởng đã xét hoàn cảnh của anh ấy mà lượng thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lượng thứ
đt. Tha thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lượng thứ
.- Xét mà tha thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lượng tử
lượng tử năng lượng
lướp tướp
lướt
lướt
* Tham khảo ngữ cảnh
Trăm nghìn lần mong đại ca
lượng thứ
...
Lãm bỗng thấy buồn nôn vì cái lối xưng hô tréo cuống họng ấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lượng thứ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm