Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lướng vướng
lướng vướng
tt.
Vướng víu, mắc mớ, không được thoải mái:
lướng vướng nhiều nỗi trong lòng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lượng
lượng
lượng cả bề trên
lượng cả cao dày
lượng cố nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Phải chặt đứt đi !
... Dưới ngọn nến không lay động , thằng Bé từ từ mở mắt nhìn Quyên :
Chị út đi đi ! Em thấy cái tay em nó
lướng vướng
lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lướng vướng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm