Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
màn màn
màn màn
dt. (thực): Rau thuộc loại cải, thường được làm dưa chua;lá có thể đâm nhỏ đắp lên huyệt thái-dương trị bịnh nhức đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
màn màn
- ph. Thong thả (thtục): Màn màn hãy đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
màn màn
dt.
Cây dại ở bãi hoang mọc bò, thân mảnh, nhẵn, lá hình bầu dục hay hình giáo, thuôn nhọn cả hai đầu, cuống rất mảnh; trâu bò ăn được.
màn màn
tt.
Thong thả, từ từ:
ngồi chơi đã, màn màn hãy về.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
màn màn
trgt
Không vội; Thong thả (thtục):
Việc gì mà vội, màn màn hãy đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
màn màn
.-
ph.
Thong thả
(thtục):
Màn màn hãy đi
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
màn màn hoa vàng
màn quần
màn song khai
màn sương chiếu đất
màn treo chiếu rách cũng treo
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi không biết được là khi ấy bố tôi đang lội trong con suối chảy
màn màn
giữa một cánh rừng đại ngàn.
Mưa vẫn dăng
màn màn
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
màn màn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm