Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
máy ủi
máy ủi
dt. Máy dùng ủi những gốc cây và gò nổng cho mặt đất bằng-phẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
máy ủi
dt.
Máy kéo có lắp thêm thiết bị dùng để ủi và san đất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
máy ủi
dt
Máy cơ giới dùng để san bằng mặt đất:
Dùng máy ủi đế làm một con đường mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
máy xúc
mạy
mạy
mạy châu
mạy tèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau khi các xe tải đổ xong , một chiếc
máy ủi
nằm lặng lẽ nơi vách núi đột ngột xuất hiện , nhanh chóng múc đất lấp phủ lên toàn bộ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
máy ủi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm