Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mèo mun
mèo mun
dt. Con mèo lông đen:
Mèo mun, chó mực, gà ô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mèo mun
dt.
Mèo có bộ lông đen tuyền.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mèo mun
dt
Mèo có bộ lông đen tuyền:
Con mèo mun nhà chị trông dữ tợn lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
mèo nào cắn mỉu nào
mèo nào chẳng ăn vụng mỡ
mèo nhị thể
mèo nhỏ bắt chuột con
mèo nhỏ bắt chuột to
* Tham khảo ngữ cảnh
Cầu kỳ thì rắn hổ đất ,
mèo mun
chưng thuốc bắc , gọi là " long hổ hội ".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mèo mun
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm