Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mi-ni
mi ni
(mini)
tt.
Nhỏ bé:
xe đạp mi ni
o
khách sạn mi ni.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mi ni
tt
(La-tinh: minimum) Nhỏ nhất:
Xe đạp mi-ni; Khách sạn mi-ni.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
mi-ô-sten
mi xung
mì
mì
mì căn
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô đạp chiếc xe
mi ni
màu mận chín , trên giỏ xe bồng lên cả một chùm hoa phượng rất lớn.
Vẫn chiếc xe đạp
mi ni
màu mận chín.
Bật vội cái bếp ga
mi ni
hơ ấm , rồi ôm cuộn trong lòng anh cả tiếng sau người Miên mới ấm lại.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mi-ni
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm