Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mồ hóng
mồ hóng
dt. Khói đóng lâu có về có sợi:
Quét mồ-hóng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mồ hóng
- Bụi đen ở bếp do khói sinh ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mồ hóng
dt.
Bồ hóng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mồ hóng
dt
Bụi đen ở bếp do khói sinh ra:
Bây giờ nấu bằng bếp điện nên bếp không còn mồ hóng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mồ hóng
dt. Khói đen kết đám lại lâu ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
mồ hóng
.- Bụi đen ở bếp do khói sinh ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
mồ hôi hột
mồ hôi khai
mồ hôi khan
mồ hôi màu
mồ hôi mồ kê
* Tham khảo ngữ cảnh
Trên vách lều đóng đầy
mồ hóng
đen sì , một chùm xương sọ khỉ ước chừng vài mươi cái treo lủng láng cạnh những đầu con nhọ nồi khô , những chân tay khỉ , tay chân dọc xâu từng đôi một , gác trên đoạn sào nhỏ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mồ hóng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm