Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
mộ danh
mộ danh
đt. Háo-danh, ham danh-tiếng:
Người mộ-danh
// Mến chuộng danh tiếng người:
Mộ danh nên tìm đến làm quen.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mộ danh
- Quí mến tiếng tăm người khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mộ danh
đgt
. Mến chuộng danh tiếng người khác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mộ danh
đgt
(H. mộ: mến chuộng; danh: tên) Mến chuộng tiếng tăm:
Mộ danh một nhà thơ, nên đã cố gặp mặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mộ danh
.- Quí mến tiếng tăm người khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
mộ địa
mộ điệu
mộ huyệt
mộ khí
mộ niên
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau này , người [19a] họ Phí hâm
mộ danh
tiếng của Mộc Đạc , nhiều người đổi làm họ Bùi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
mộ danh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm