Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nắm đằng chuôi
nắm đằng chuôi
Nắm phần chắc, phần đảm bảo có lợi cho mình
(chuôi:
bộ phận ngắn để cầm nắm của một số dụng cu như dao, rựa...).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nắm đằng chuôi
ng
Giữ phần thắng chắc chắn, nhất định không thiệt:
Trong cuộc bàn bạc ấy, ông ta đã nắm đằng chuôi rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nắm đằng dọng, không ai nắm đằng lưỡi
nắm nớp
nắm nuối
nắm tận tay, day tận mặt
nắm thằng có tóc chứ ai nắm thằng trọc đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Thế là bao giờ tao cũng
nắm đằng chuôi
, chứ tao không cầm đằng lưỡi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nắm đằng chuôi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm