nặng nề |
tt. 1. Có trọng lượng lớn làm khó khăn cho việc mang vác, vận chuyển: cỗ máy nặng nề. 2. Khó khăn, chậm chạp khi vận động do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn: Xe nặng nề bò lên dốc. 3. Quá sức chịu đựng: sưu thuế nặng nề o trách nhiệm nặng nề o những mất mát nặng nề. 4. Không cân đối, gây cảm giác thiếu sự hài hoà, thanh thoát, uyển chuyển cần phải có: cấu trúc ngôi nhà nặng nề o lối hành văn nặng nề, kinh viện. 5. Có tác động, gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về mặt tinh thần: những lời khiển trách nặng nề o không khí cuộc họp nặng nề. |