Bài quan tâm
Từ đó , một thứ ngăn cách trầm lặng , lạnh lẽo dựng lên giữa hai gia đình. |
Ngay hôm sau , Hai Nhiều dựng một hàng rào dày bằng một thân cau , ngăn cách hẳn hai khu vực , quyền định ranh giới dĩ nhiên thuộc Hai Nhiều. |
Đôi lúc anh nghĩ có lẽ vì thế mà có hố ngăn cách giữa mình và cha. |
Bức tường ngăn cách đã mất. |
Một cái bàn dẹp đi kê vào đấy một cái giường , ngăn cách với phía ngoài bằng tấm tôn dựa vào cọc màn. |