Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngao du
ngao du
đt. Đi dạo:
Ngao-du sơn-thuỷ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngao du
- Đi dạo chơi: Ngao du khắp núi sông.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngao du
đgt.
Đi dạo chơi đó đây:
Chủ nhật ngao du vùng ngoại thành.
ngao ngán
tt
. Chán nản, buồn rầu, mất hết nghị lực, không còn thấy thích thú gì nữa:
ngao ngán khi nghe tin thi trượt
o
thở dài ngao ngán
o
Cảnh tiêu điều ngao ngán dường bao
(Nguyễn Gia Thiều) o
Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngao du
đgt
(H. ngao: rong chơi; du: chơi) Đi dạo chơi đây đó:
Đàn một cung, cờ một cuộc, thơ một túi, rượu một bầu, khi đắc chí ngao du, ờ cũng phải (NgCgTrứ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngao du
đt. Đi chơi rong, du lịch
: Ngao-du quanh năm từ bắc chí nam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngao du
.- Đi dạo chơi:
Ngao du khắp núi
sông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngao du
Đi chơi rong:
Ngao-du sơn thuỷ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ngào
ngào ngạt
ngão
ngáo
ngáo
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi có một thằng em trai nghịch tử , nó
ngao du
với bọn du thủ du thực.
Em không
ngao du
với lũ du thủ du thực nữa đâu.
Về nhà bận bịu với bao nhiêu công việc để lại khi đi
ngao du
nước ngoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngao du
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm