Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngay lưỡi
ngay lưỡi
tt
. Cứng họng:
bị hỏi vặn ngay lưỡi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ngay mặt
ngay ngắn
ngay ngón
ngay thẳng
ngay thật
* Tham khảo ngữ cảnh
Bây giờ hầu như chị đã quên phắt
ngay lưỡi
dao của thằng Xăm , quân mình đang bị trói , quân cả tên lính gác đang đi đi lại lại kia.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngay lưỡi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm