Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngày mặt trời
ngày mặt trời
- (thiên). Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngày mặt trời
Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt Trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái Đất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngày mặt trời
(thiên).-.
Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới một kinh tuyến nào đó trên Trái đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ngày một ngày hai
ngày mùa
ngày nay
ngày ngày
ngày ngạy
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời càng sắp mưa thì càng oi bức khó chịu , ban
ngày mặt trời
đổ nắng chang chang , nóng như giội lửa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngày mặt trời
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm