Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhã ý
nhã ý
dt. ý đẹp, lời nói tâng:
Ông Giáp có nhã-ý mời chúng mình đến dự.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhã ý
- ý tốt đối với người khác: Có nhã ý tặng quyển sách.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhã ý
dt.
Ý tốt với người khác:
Có nhã ý giúp đỡ
anh ấy một ít tiền để tu sửa lại nhà cửa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhã ý
dt
(H. ý: ý nghĩa) ý tốt đối với người khác:
Cảm ơn ông đã có nhã ý cho tôi tập thơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhã ý
dt. ý tốt, ý nhã-nhặn
: Có nhã-ý mời bạn đến mà chơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhã ý
.- Ý tốt đối với người khác:
Có nhã ý tặng quyển sách .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhã ý
ý nhã-nhặn:
Cảm-tạ cái nhã-ý của ông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhá
nhá
nhá nhem
nhác
nhác
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả con Luốc cũng có phần một bát thịt to tướng trộn cơm nguội mà ông chủ quán đã có "
nhã ý
" dọn riêng cho nó trước sàn cầu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhã ý
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm