Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhập nhèm
nhập nhèm
I.
tt
. Chập chờn, nửa tỏ, nửa mờ, khó thấy rõ:
ánh lửa nhập nhèm.
II.
đgt. Nh. Nhập nhằng
l
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhập nhèm
tt, trgt
1. Không nhìn được thật rõ:
Nhập nhèm bốn mắt tranh mờ tỏ (NgKhuyến).
2. Không phân minh:
Kế toán nhập nhèm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nhập nhoàng
nhập nhoạng
nhập nhoè
nhập nhù
nhập nhuội
* Tham khảo ngữ cảnh
Tiếng bố mẹ vẫn khản đục gọi phía sau , trong ập òa
nhập nhèm
gió và ánh đèn….
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhập nhèm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm