Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhất luật
nhất luật
trt. X. Nhứt loạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhất luật
- Nh. Nhất loạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhất luật
pht.
Tất cả đều tuân thủ những qui định như nhau, không ngoại trừ bất cứ trường hợp nào:
nhất luật mọi người phải tham gia.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhất luật
trgt
(H. luật: cái dùng làm tiêu chuẩn) Tất cả đều như nhau, không có phân biệt:
Tất cả tổ đều nhất luật được thưởng; Nếu nhất luật không xử phạt thì sẽ mất cả kỉ luật (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhất luật
Nht. Nhấy loạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhất luật
.-
Nh.
Nhất loạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhất luật
Một loạt:
Nhất luật phải ra lính.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhất minh kinh nhân
nhất môn phổ môn
nhất mực
nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô
nhất nặc thiên kim
* Tham khảo ngữ cảnh
Dân không hiểu biết mà mắc vào hình pháp , trẫm rất thương xót , từ nay về sau , không cứ gì tội nặng hay nhẹ đều
nhất luật
khoan giảm".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhất luật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm