Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhồn nhột
nhồn nhột
tt. X. Nhột-nhột.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhồn nhột
tt.
Cảm thấy hơi buồn do bị kích thích trên da thịt:
Quần áo ướt cọ vào da thịt nhồn nhột.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
nhốn nháo
nhộn
nhộn nhàng
nhộn nhạo
nhộn nhịp
* Tham khảo ngữ cảnh
Hơi thở của nó phả nhè nhẹ vào mang tai chị , âm ấm ,
nhồn nhột
.
Một cảm giác
nhồn nhột
, khó chịu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhồn nhột
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm