Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhớt nhợt
nhớt nhợt
tt. Rất nhớt:
Cái lưng nhớt-nhợt!
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhớt nhợt
- Nhớt lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhớt nhợt
tt.
Nhầy bẩn, keo nhờn, dính bệt vào nhau:
Mồ hôi mồ kê nhớt nhợt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhớt nhợt
tt
Nhớt nhát quá:
Mồ hôi nhớt nhợt đầy lưng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhớt nhợt
tt. Rất nhớt
: Tay chân dính dầu nhớt-nhợt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhớt nhợt
.- Nhớt lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhợt
nhợt nhạt
nhu
nhu
nhu cầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Eo ôi , hai bàn tay
nhớt nhợt
, ướt đầy máu.
Trong hai cái túi đãy nơi đùi người lính cũng chẳng có gì , ngoài một miếng cơm dừa cứng cạy đã
nhớt nhợt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhớt nhợt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm