Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
no cơm ấm cật
no cơm ấm cật
No nê, đầy đủ, thoả mãn về vật chất, thường lại có những đòi hỏi khoái lạc, không muốn lao động, ham chơi bời, phè phỡn:
no cơm ấm cật, dậm dật mọi nơi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
no cơm ấm cật
ng
Nói cuộc sống tạm đầy đủ:
Anh ấy bắt đầu đi làm, chỉ cần no cơm ấm cật thôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
no cơm ấm cật
t. Đầy đủ về vật chất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
no cơm hơn lành áo
no cơm tấm, ấm ổ rơm
no dồn đói góp
no đời mắn quả
no đủ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai ngờ mật sứa gan hùm
Rắp toan gà luộc rượu tăm thoả lòng
Khác nào như nhện đánh vòng
Ếch kia trong giếng còn trông kẻ dò
Đói thì đầu gối biết bò
no cơm ấm cật
còn lo lắng gì.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
no cơm ấm cật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm