Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nộ khí
nộ khí
dt. Hơi giận lồng lên:
Nộ-khí xung-thiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nộ khí
- Cơn tức giận. Nộ khí xung thiên. Cơn tức giận ghê gớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nộ khí
dt.
Khí sắc giận dữ, căm phẫn:
Nộ khí hiện rõ ra mặt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nộ khí
dt
(H. nộ: tức giận; khí: tinh thần biểu lộ ra ngoài) Sự tức giận biểu lộ ra bằng nét mặt hay hành động:
Thấy tên giặc mổ bụng đồng bào, anh không còn kiềm chế được nộ khí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nộ khí
đt. Khí giận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nộ khí
.- Cơn tức giận. Nộ khí xung thiên. Cơn tức giận ghê gớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nộ khí
Khí giận:
Nộ-khí xung lên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nộ phát xung quan
nộ vi lôi đình
nốc
nốc
nốc ao
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời ơi ! Có ai phải chịu đựng hàng chục đoàn kiểm tra đằng đằng
nộ khí
xung thiên trong vòng có sáu tháng không?… Đừng đẩy mình từ cái vũng lầy phản bội này sang vũng lầy bội phản khác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nộ khí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm