Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nứt nanh
nứt nanh
đgt.
1. (Hạt) có mầm lộ ra ngoài vỏ. 2. Nh.
Nứt mắt: vừa nứt nanh ra đã học thói ma mãnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
nứt rạn
nứt toác
Nxb
o ,O
o
* Tham khảo ngữ cảnh
Người ta đi tìm cái mới trong cuộc sống cái tốt đẹp đang
nứt nanh
như thế nào nhỉ? Dạo lớp 10 , nghe thầy Lưu kể và nói rất nhiều về việc đi thực tế của các nhà nghệ thuật.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nứt nanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm