Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
oạch
oạch
trt. Tiếng hai vật mềm chạm nhau:
Đánh oạch một cái; té ngã) cái oạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
oạch
- Tiếng ngã mạnh xuống đất: Ngã đánh oạch một cái
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
oạch
tt.
Có tiếng phát khi bị ngã, người đập mạnh xuống đất:
ngã đánh oạch một cái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
oạch
trgt
Nói ngã mạnh xuống đất:
Vừa ra cửa đã ngã đánh oạch một cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
oạch
dt. Tiếng người ngã mạnh
: Ngã oạch một cái khá đau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
oạch
.- Tiếng ngã mạnh xuống đất:
Ngã đánh oạch một
cái
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
oạch
Tiếng kêu do người ngã mạnh mà ra:
Ngã đánh oạch một cái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
oai
oai danh
oai hùng
oai linh
oai nghi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả cái sân gạch cũng lên rêu , tôi đã nhiều lần trượt ngã đánh
oạch
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
oạch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm