phải |
bt. Đúng, nhắm, không sai: Làm phải, lẽ phải, nói phải, vừa phải; Phải duyên phải kiếp thì theo, Thân em có quản khó nghèo chi đâu (CD). // Chính, đúng là, lời hỏi: Phải anh gọi tôi không? // tt. Mặt, phía tay thuận của phần đông: Bên phải, chân phải, tay phải // Mặt, bề ngoài, bề có đường dệt suôn-sẻ, trơn láng: Bề phải, mặt phải // trt. Giá, nếu, lời ví: Phải có tiền, đi coi hát chơi |
phải |
tt. Bị, mắc, vướng lấy: Gặp phải, làm phải, mắc phải; Anh ơi phải lính thì đi, Cửa nhà đơn-chiếc đã thì có em (CD). // trt. Bắt-buộc ưng chịu, làm theo: Tới đây đất nước lạ-lùng, Chim kêu phải sợ cá vùng phải kiêng (CD). |