phăn |
dt. Dùng tay này rồi tay kia kéo lần lần lại hoặc rút mình lên: Phăn dây kéo lưới; phăn dây leo lên // (R) Lần mò, vịn đi lần lần: Phăn theo tường đi lần vào trong // (B) Theo dõi từng sự-kiện, từng cử-chỉ hay hành-động: Đôi ta như chỉ trong vòng, Phăn chưa ai mối nên lòng còn e (CD). |