Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phao ngôn
phao ngôn
đt. Đốn dối:
Chúng phao-ngôn để hại mình
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phao ngôn
- d. Lời nói bịa đặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phao ngôn
đgt.
Tung tin, phao tin:
Nhà ấy đã giàu có gì đâu mà người ta phao ngôn là
có nhiều của.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phao ngôn
dt
(H. phao: ném bỏ đi; ngôn: lời) Lời nói bịa đặt:
Kẻ xấu tung ra những phao ngôn hòng làm mất giá trị của ông ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phao ngôn
đt. Nói phao truyền bậy ra:
Thiên hạ đồn anh ấy giàu, đó chỉ là phao ngôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phao ngôn
.-
d
. Lời nói bịa đặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phao ngôn
Nói phao:
Nhà không giàu có gì mà người ta phao ngôn là có nhiều của.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phao phảo
phao phí
phao qua khí giáp
phao tiếng
phao tiêu
* Tham khảo ngữ cảnh
Do thế , có một số người trong xã hội vẫn
phao ngôn
vu cho tôi đủ mọi sự gian ác dâm tà... Họ rêu rao khi tôi mộ phu buôn ngô , rằng tôi đã lường gạt thiên hạ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phao ngôn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm