Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phát xuất
phát xuất
- Bắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào: ý kiến của anh phát xuất từ một nhận thức sai.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phát xuất
Nh. Xuất phát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phát xuất
đgt
(H. xuất: ra) Bắt đầu từ đâu mà ra:
Cử chỉ đó phát xuất từ lòng yêu nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phát xuất
bt. Khởi phát, xuất ra:
Việc ấy phát-xuất từ chỗ nào
//
Phát-xuất từ một điểm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phát xuất
.- Bắt đầu, bắt nguồn từ một chỗ nào: Ý
kiến của anh
phát xuất từ một nhận thức sai
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phạt
phạt
phạt bổng
phạt đền
phạt góc
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chàng nào chịu hiểu , có biết đâu rằng cái ‘yêu’ đó chẳng qua chỉ vì
phát xuất
từ lòng mến mộ tài năng cá nhân giữa con người với con người , không hơn không kém.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phát xuất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm