Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phóng pháo
phóng pháo
đt. (Q.s): Bắn súng to hay thả bom:
Phi-cơ phóng-pháo; đội binh phóng-pháo
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phóng pháo
- Nói máy bay chuyên đi thả bom.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phóng pháo
dt.
Máy bay ném bom.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phóng pháo
tt
(H. phóng: buông xuống; pháo: súng lớn) Nói máy bay thả bom phá hoại:
Dân quân ta đã bắn rơi máy bay phóng pháo của địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phóng pháo
đt. Bắn đạn, thả bom (xưa). Ngày nay dùng là oanh tạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phóng pháo
.- Nói máy bay chuyên đi thả bom.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phóng sét
phóng sinh
phóng sự
phóng tác
phóng tài hoá thu nhân tâm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ì ì. ì ì Ba chiếc tàu bay
phóng pháo
to tướng sơn màu trắng bay chậm rì rì thành một dọc dài , trông rõ hơn cả hiệu cờ ba sắc dưới cánh , lừ lừ tiến đến
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phóng pháo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm