Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phòng ốc
phòng ốc
dt. Nhà cửa:
Phòng-ốc sạch-sẽ
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phòng ốc
- Nhà cửa (cũ): Sửa sang phòng ốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phòng ốc
dt.
Nhà cửa nói chung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phòng ốc
dt
(H. phòng: gian nhà; ốc: nhà) Nhà cửa:
Bà ấy ở nhà thì bao giờ phòng ốc cũng tinh tươm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phòng ốc
dt. Nhà cửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phòng ốc
.- Nhà cửa
(cũ):
Sửa sang phòng ốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phòng ốc
Nhà cửa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phòng thân
phòng the
phòng thủ
phòng thường trực
phòng tích
* Tham khảo ngữ cảnh
Mẹ tôi nhăn mặt :
Ngoài đó có gì mà chơi ! Mày với thằng Khánh phải có mặt ở đây , xem thử bố trí
phòng ốc
thế nào để còn nhờ các anh đem giùm đồ đạc vào nữa chứ !
Bị mẹ mắng , tôi im re.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phòng ốc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm