Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ cận
phụ cận
tt. Kế bên, giáp một bên:
Nhà phụ-cận, làng phụ-cận
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ cận
- Giáp gần chung quanh: Vùng phụ cận thành phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ cận
tt.
(Khu vực) gần sát chung quanh:
Vùng phụ cận tành phố.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ cận
tt
(H. phụ: thêm vào; cận: gần) ở sát ngay bên:
Nhân dân ở các làng phụ cận huyện lị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ cận
tt. Kế cận, giáp, gần
: Làng phụ cận.
//
Vùng phụ cận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ cận
.- Giáp gần chung quanh:
Vùng phụ cận thành phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phụ cận
Giáp, gần:
Những nơi phụ cận thành phố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phụ chính
phụ chú
phụ dương
phụ đạo
phụ động
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiêm Thành thu lấy những dân
phụ cận
đưa về nước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ cận
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm