Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phứa phựa
phứa phựa
trt. Nh. Phứa
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phứa phựa
- Nh. Phứa: Ăn nói phứa phựa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phứa phựa
tt.
1. Bừa đi mà không kể gì, chỉ cất cho được cho xong:
làm phứa phựa.
2. Bất chấp mọi thứ:
ăn nói phứa phựa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phứa phựa
trgt
Như Phứa, nhưng nghĩa mạnh hơn (thtục):
Hắn chẳng hỏi ai, cứ lấy phứa phựa đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phứa phựa
.-
Nh .
Phứa:
Ăn nói phứa phựa .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phứa phựa
Cũng nghĩa như “phứa”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phức điệu
phức hệ
phức hợp
phức tạp
phưng phức
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phứa phựa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm