Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phương trình
phương trình
dt. (t): Đẳng-thức mà trong đó hai vế chỉ thật bằng nhau khi người ta thế những trị-số nhất-định vào những số chưa biết: (
équation
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phương trình
- dt (H. phương: hướng; trình: cách thức) Từ toán học chỉ đẳng thức chứa một hay nhiều ẩn số: ax+by+c=0 là một phương trình bậc nhất có hai ẩn số.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phương trình
dt.
Hai biểu thức chứa biến số nối với nhau bởi dấu bằng (=) mà cần tìm giá trị của biến số để các giá trị tương đương của hai biểu thức bằng nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phương trình
dt
(H. phương: hướng; trình: cách thức) Từ toán học chỉ đẳng thức chứa một hay nhiều ẩn số:
ax+by+c=0 là một phương trình bậc nhất có hai ẩn số.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phương trình
dt. (t) Về đại-số học, chỉ công thức bằng nhau giữa hai biểu-thức đại-số. //
Phương-trình đại-số. Phương trình có hai số chưa biết. Phương trình bậc nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phương trình
(toán).-
Đẳng thức chứa một hay nhiều số chưa biết, gọi là ẩn số, và chỉ nghiệm đúng với những trị số xác định của ẩn số.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phương trình chữ
phương trình hoá học
phương trình lô-ga-rít
phương trình lượng giác
phương trình mũ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phương trình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm