Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân bưu
quân bưu
dt.
Bộ phận đảm nhiệm việc chuyển, nhận thư từ, công văn, điện báo trong quân đội:
gửi theo đường quân bưu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân bưu
dt
(H. quân: binh lính; bưu: truyền thư đến) Ngành quân sự chuyên việc truyền thư tín:
Trong chiến tranh, ngành quân bưu cũng là một binh chủng quan trọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quân cảng
quân cảnh
quân cấm vệ
quân cấp
quân chính
* Tham khảo ngữ cảnh
Ca sĩ Quang Hưng có hai bài "tủ" : Tôi là Lê Anh Nuôi và Anh
quân bưu
vui tính , còn ca sĩ Trần Hiếu là Con voi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân bưu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm