Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan hà
quan hà
dt. ải quan và sông rạch // Đường xa-xôi trắc-trở:
Chén quan-hà; Từ nay cách trở quan-hà
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan hà
- Cửa ải và sông.Ngr. Đường xa: Muôn dặm quan hà. Chén quan hà. Chén rượu tiễn người đi xa (cũ): Tiễn đưa một chén quan hà (K).
quan hà
- Quan là cửa ải, hà là sông. Chén quan hà: Chén rượu tiễn biệt
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan hà
dt.
Cửa ải và sông, dùng để chỉ sự xa xôi, cách trở:
muôn dặm quan hà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan hà
(H. quan: cửa ải; hà: sông) Lúc tiễn biệt nhau:
Tiễn đưa một chén quan hà, Xuân-đình thoắt đã đổi ra Cao-đình (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan hà
dt. Cửa ải và sông, nói cảnh chia cách
: Đưa nhau một chén quan-hà
//
Chén quan-hà,
chén rượu tiễn nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan hà
.- Cửa ải và sông.
Ngr.
Đường xa:
Muôn dặm quan hà.
Chén quan hà. Chén rượu tiễn người đi xa
(cũ):
Tiễn đưa một chén quan hà (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quan hà
Cửa ải và sông, nói cảnh đi đường hay ở xa:
Muôn dặm quan-hà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan hàm
quan hệ
quan hệ sản xuất
quan họ
quan họ thịt gà, giỗ cha thịt ếch
* Tham khảo ngữ cảnh
Mộng từ ngọn gió , cánh hoa mộng đi , mộng từ tiếng nhạn về én đi mà mộng lại , mộng từ bông sen tàn tạ trong đầm mà mộng lên , mộng từ sắc ố
quan hà
mà mộng xuống.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan hà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm