Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan hệ sản xuất
quan hệ sản xuất
Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, bao gồm các mặt sở hữu, quản lí và phân phối sản phẩm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan hệ sản xuất
dt
(H. sản: sinh ra; xuất: ra) Mối liên quan giữa người với người trong quá trình sản xuất:
Đến một lúc nào đó, lực lượng sản xuất phát triển mâu thuẫn gay gắt với những quan hệ sản xuất hiện có (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quan họ thịt gà, giỗ cha thịt ếch
quan hoài
quan huyện phải gai
quan khách
quan kiện
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan hệ sản xuất
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm