Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quận trưởng
quận trưởng
dt. Chức quan cầm đầu một quận:
Quận-trưởng Thủ-đức.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quận trưởng
- Viên chức đứng đầu một quận.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quận trưởng
dt.
Người đứng đầu, lãnh đạo cai quản một quận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quận trưởng
dt
(H. trưởng: đứng đầu) Viên chức đứng đầu một quận dưới chính quyền ngụy ở miền Nam:
Ngụy quyền cử một tên trung tá làm quận trưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quận trưởng
dt. Người đứng đầu một quận, nhưng danh-từ nầy chỉ thường dùng đối với các quận trong tỉnh thành lớn, như quận-trưởng Saigon-Chơlớn: đối với các quận nhỏ thì nói ông quận hay chủ quận //
Phó quận-trưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quận trưởng
.- Viên chức đứng đầu một quận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quận trưởng
Người làm quan coi một quận.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quầng
quầng cạn tán mưa
quầng hạn tán mưa
quẩng
quẩng mỡ
* Tham khảo ngữ cảnh
quận trưởng
?ng cảnh sát Đông Hà có một lối diễn đạt ngôn ngữ cực kỳ ngắn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quận trưởng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm