Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan miện
quan miện
dt. Mão và dải mão // (B) Người đứng đầu trong một đám:
Bậc quan-miện trong làng
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan miện
dt.
Mũ và dải mũ; dùng để chỉ người đứng đầu trong một đám:
bậc quan miện trong làng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan miện
Mũ và giải mũ. Nghĩa bóng: Chỉ người đứng đầu trong một đám:
Bậc quan-miện trong làng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan môn
quan muốn sang, nhà hàng muốn đắt
quan ngại
quan nguyên
quan nguyên du
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan miện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm