Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan ngại
quan ngại
tt. Vướng-víu khó-khăn:
San bằng những quan-ngại vấp phải
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan ngại
- Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan ngại
đgt.
Quan tâm, bận lòng và lo ngại:
một vấn đề đáng quan ngại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan ngại
đgt
(H. quan: cần thiết; ngại: ngăn trở) E sợ vì có khó khăn:
Có tập thể giúp đỡ, không nên quan ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan ngại
dt. Trở ngại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan ngại
.- Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại:
Không quan
ngại đường đất xa xôi hiểm trở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quan ngại
Mắc-míu trở-ngại:
Đi đường xa có nhiều điều quan-ngại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan nguyên du
quan nha
quan nhất thời dân vạn đại
quan niệm
quan nói hiếp, chồng có nghiệp nói thừa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan ngại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm