Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan thuế
quan thuế
dt. Thuế xuất-nhập-cảnh, thuế đoan:
Khai quan-thuế
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan thuế
- Thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan thuế
dt
. Thuế quan:
hàng rào quan thuế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan thuế
dt
(H. quan: cửa ải; thuế: thuế - Nghĩa đen: thuế đánh ở cửa ải) Thuế đánh các hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu:
Thiết lập một trạm quan thuế ở biên giới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan thuế
dt. Thuế đánh các hàng-hoá xuất, nhập cảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan thuế
.- Thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu và xuất khẩu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quan thuế
Thuế đánh các hàng-hoá ở nước ngoài đem vào:
Đánh nặng quan-thuế để bảo-hộ nội-hoá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan toà
quan trọng
quan trọng hoá
quan trường
quan tư
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhu cầu dùng xe tay tăng cao làm viên
quan thuế
đã nghỉ hưu là Leneven nhập từ Nhật , Hồng Kông về cho thuê và trở nên giàu có.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan thuế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm