Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quảng đại
quảng đại
tt. Rộng-rãi, to lớn:
Lấy lòng quảng-đại, tánh tình quảng-đại
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quảng đại
- t. 1. Rộng rãi, có độ lượng : Tấm lòng quảng đại. 2. Đông đảo : Quảng đại quần chúng.
Quảng Đại
- (xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quảng đại
tt.
1. Đông đảo quần chúng nhân dân. 2. Rộng lượng với mọi người:
tấm lòng quảng đại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quảng đại
tt
(H. đại: lớn) Rộng lớn:
Tấm lòng quảng đại của Bác Hồ đối với tù binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quảng đại
tt. 1. Rộng lớn //
Quảng đại quần chúng.
2. Rộng-rãi, đại-lượng
: Lòng quảng-đại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quảng đại
.-
t.
1. Rộng rãi, có độ lượng:
Tấm lòng quảng đại.
2. Đông đảo:
Quảng đại quần chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quảng đại
Rộng lớn:
Độ-lượng quảng-đại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quảng giao
quảng hàn
quảng tiều
quảng trường
quãng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bởi vì vui hát là bẩm tính của cô Dó và cô vốn không phải là một sinh vật trong nhân loại nên lòng tha thứ ở người cô rất
quảng đại
.
Nghe lời nói năng thì từ bi ,
quảng đại
, tìm sự ứng báo thì bắt gió mơ hồ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quảng đại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm