quanh châu |
dt. Cây mọc nhiều ở ven rừng, dọc bờ suối nơi nhiều cát ẩm, xen các loài cây bụi khác, thân nhỏ phân cành nhiều, lá hình bầu dục hay trái xoan, mép khía răng nhỏ, hoa họp thành bông ở đầu cành, quả hình cầu, dai, đen nhạt, ăn được, lá phơi khô pha nước uống. |