Bài quan tâm
Hai dãy nhà lá bồng bềnh ở hai con đường quạnh quẽ đang thong thả lùi lại và nhỏ dần. |
Và một lần nữa , những kẻ hiếu sự được dịp tô điểm cho không khí trang nghiêm hiếm hoi ở cái xứ xa xôi quạnh quẽ này trở thành thiêng liêng. |
Nước mắt càng chảy cô càng thấy cuộc sống khổ đau , buồn tủi , quạnh quẽ , vô nghĩa. |
Một cuộc đời buồn hiu , quạnh quẽ , chịu đựng tất cả bất trắc mà lòng vẫn cứ phải láo liên lo âu. |
Anh sợ hình ảnh một người khóc thầm như sợ ôn lại cuộc đời quạnh quẽ của mình. |