quay như chong chóng |
(tít) 1. Quay cuốn, xoáy vào như là chong chóng quay trước gió: Đang mùa nước to thế này, nếu như bè bị hút vào đây thì cứ là quay tít như chong chóng rồi chìm nghỉm hàng giờ đồng hồ mới nhô lên được. 2. Cuốn hút vào, không còn thời gian để nghỉ ngơi hay để suy nghĩ làm công việc khác: Dạo này nhiều việc quá chúng tôi cứ quay tít như chong chóng ấy. 3. Chóng mặt, đầu óc quay cuồng: Anh cảm thấy đầu quay tít như chong chóng, tai ù, lùng bùng, chân tay mỏi nhừ. |