Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quẹn
quẹn
tt. Hoen-ố (nói về má đàn-bà):
Khóc đến quẹn má
. // Sạm, rám:
Má quẹn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quẹn
tt.
Hoen ố, phôi phai:
quẹn má hồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quẹn
tt. Hoen, nám
: Má hồng đã quẹn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quẹn
Hoen, rám:
Quẹn má hồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
queng quéc
queo
queo quắt
queo râu
quèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái xoong nhẵn
quẹn
đến mức chẳng cần phải rửa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quẹn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm