Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quốc âm
quốc âm
dt. Tiếng mẹ đẻ, tiếng nước mình:
Quốc-âm tự-vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quốc âm
- Tiếng nói của nước mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quốc âm
dt.
Tiếng nói của nước mình; dùng để chỉ tiếng Việt ghi bằng chữ Nôm, phân biệt với tiếng Hán ghi bằng chữ Nho:
thơ quốc âm và thơ chữ Hán của Nguyễn Trãi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quốc âm
dt
(H. quốc: nước; âm: tiếng) Tiếng nói của người nước mình:
Tập thơ bằng quốc âm của Nguyễn Trãi quí giá vô cùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quốc âm
dt. Tiếng của một nước
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quốc âm
.- Tiếng nói của nước mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quốc âm
Tiếng nói của người trong nước:
Văn quốc-âm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quốc bộ
quốc ca
quốc cấm
quốc biến
quốc công
* Tham khảo ngữ cảnh
Không những thế mà tôi lại còn định diễn ra
quốc âm
nữa.
Ấy là chưa nói làm thơ
quốc âm
, người không biết chữ cũng có thể học theo lối truyền khẩu rồi truyền lại cho người khác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quốc âm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm