Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quốc trưởng
quốc trưởng
dt. Người đứng đầu một nước (như Tổng-thống).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quốc trưởng
dt.
Người đứng đầu một nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quốc trưởng
dt
(H. trưởng: người đứng đầu) Người đứng đầu một quốc gia:
Chủ tịch nước ta họp với vị quốc truỏng nước bạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quốc trưởng
dt. Người đứng đầu trong một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quốc trưởng
.- Người đứng đầu một quốc gia.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quốc văn
quốc vụ khanh
quốc vương
quơ
quơ hốt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tháng 11 , đem chị cả của vua là Vệ
quốc trưởng
công chúa gả cho Lê Quát , con trai Thái úy Lê Thụ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quốc trưởng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm