Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quý quyến
quý quyến
- Từ dùng để tôn xưng gia đình người nói với mình (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quý quyến
dt.
Từ dùng để tôn gọi gia quyến người khác, khi nói với người trong gia quyến ấy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quý quyến
.- Từ dùng để tôn xưng gia đình người nói với mình
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quý tộc
quý trọng
quý tử
quý tướng
quý vật đãi quý nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Bản báo chẳng biết lấy lời gì ca tụng công đức nhà triệu phú có óc bình dân , và xin chúc ngài cùng
quý quyến
mạnh giỏi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quý quyến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm