Bài quan tâm
Mấy người đàn ông kia , có người cũng quýnh quáng toan chạy , nhưng cũng có người vẫn đứng yên nghe ngóng. |
Chúng nó đã khóc thét lên khi tiếng đại bác bắt đầu nổ đợt thứ hai… Má tôi móc được bao diêm trong túi ra , quýnh quáng đánh lên. |
Người ta quýnh quáng chạy tới chạy lui lộn xộn trên khoảng đất trống. |
Trong mỗi lượn sóng ấy , anh quýnh quáng nhìn ra thành những vẩy lườn cá mập xám xì , nhung nhúc. |
Gầm gào dữ dội , ý tưởng nọ kia , phát khởi như thánh như thần nhưng chỉ cần tung ra một gam màu thích hợp là trở nên quýnh quáng hết. |