ra đa |
dt. Theo tiếng Pháp radar phiên âm. Máy dùng để dò, cho biết các vật ở xa như máy bay, tàu lặn v.v... và định chỗ đương ở của nó, do theo sự phản dội của những sóng từ-điện cực ngắn: Máy ra-đa gồm có một máy phát những dấu hiệu rất ngắn bằng những sóng dài ngắn từng thước hay từng phân, cách nhau bằng những khoảng lặng. Nếu tia sáng phát ra gặp một vật gì ngăn cản, thì nó uốn cong lại và phản trở về nơi máy đã phát ra nó. Người ta biết được nhờ một dao-động-ký dùng tia âm-cực (riêng cho máy ra-da) đã ghi những dấu hiệu trên. Khoảng thì-giờ ở giữa từ khi bắt đầu có dấu hiệu cho đến khi có tiếng dội trở về cho người ta biết được chắc chắn khoảng cách xa của vật muốn dò biết. Thường thì có thể biết một vật cách xa hằng 100 cây số. Nhờ một cách xếp đặt riêng, người ta có thể nhìn thấy trên một tấm màn của dao-động-ký dùng tia âm-cực hình ảnh của khoảng cách mà các vật (máy bay, tàu lặn) có thể hiện ra, và các vật ấy sẽ ghi bằng những dấu rõ ràng. Ra-đa rất tiện lợi trong sự dò biết trước máy bay, tàu lặn của quân địch. Người ta còn dùng nó giúp cho các đại bác bắn máy bay cho dẫu máy bay ấy chưa nhìn thấy, giúp cho các người đánh cá biết trước các bầy cá đi về hướng nào, giúp biết trước các luồng gió mạnh v.v... |