Bài quan tâm
Tới chỗ buộc thuyền , một chiếc thuyền nan , Lạc thấy chồng đương ra sức níu lại cái gút lạt. |
Bà cầm đuốc vừa chạy vừa gọi con vừa kêu giời đất , bất chấp cả mọi tai tiếng ảnh hưởng cả đến danh dự , uy tín mà con trai ra sức gìn giữ. |
Và họ ra sức khai phá... Họ làm đủ các thứ nghề để sinh sống qua ngày. |
Đồng thời chúng cũng ra sức mua chuộc : mỗi người dân bị chúng ruồng bắt về đồn đắp phòng tuyến trước khi được thả về đều được phát cho ba thước vải , một số thuốc ký ninh và hai bao thuốc lá " gô loa " cùng một cái giấy lách xê pát xê. |
Kẻ thù mà bị loài người giết hại thì tất nhiên là chuột phải múa râu ăn mừng và càng ra sức phá phách loài người. |